Một số kết quả trong việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2020-2021:
+ Kết quả kỳ thi Học sinh giỏi 12 cấp tỉnh đạt 21 giải/26 em dự thi. (Tỉ lệ: 80,8%)
Cụ thể: 03 giải Nhất, 05 giải Nhì, 04 giải Ba, 09 giải Khuyến khích.
Về xếp giải đồng đội môn: Đạt 02 giải Nhất đồng đội, 04 Nhì đồng đội và 02 giải Ba đồng đội môn.
Xếp vị thứ Toàn đoàn: Nhì bảng B gồm 13 trường THPT miền núi và DTNT cấp tỉnh.
+ Kết quả kỳ thi Olympic 10, 11, đạt 42 giải/54 em dự thi. (Tỉ lệ: 77,8%)
Cụ thể: 02 Huy chương Vàng, 17 Huy chương Bạc và 23 Huy chương Đồng. Về xếp giải đồng đội môn: Đạt 02 giải Nhất đồng đội, 05 Nhì đồng đội và 07 giải Ba đồng đội môn.
Xếp thứ Nhất toàn đoàn Khối 10.
Xếp thứ Nhì toàn đoàn Khối 11 ở bảng B gồm 13 trường THPT miền núi và DTNT cấp tỉnh.
+ Hội thi Văn học – Học văn: Giải Nhất cấp tỉnh.
+ Hội thi OTE: Giải Nhất cấp tỉnh.
+ Tham gia cuộc thi Hùng biện “Câu chuyện đạo đức và pháp luật” do Sở GD ĐT tổ chức. Kết quả đạt giải Nhất nội dung Tiểu phẩm và giải Nhì nội dung Hùng biện.
+ Tham gia hội thi: Tin học trẻ tỉnh Quảng Nam lần thứ 23 năm 2021 đạt 01 giải ba và 01 giải khuyến khích.
+ Tham gia giải Việt dã báo Quảng Nam, trường đạt 01 Huy chương Vàng cấp tỉnh.
+ Tham gia tại Hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh: Môn Điền kinh đạt 01 Huy chương Vàng nội dung chạy 1.500m, đạt 01 Huy chương Bạc nội dung chạy 5.000m;
+ Tham gia hội thi: Môn Earobic cấp tỉnh đạt Huy Chương Đồng.
+ Tỷ lệ TNTHPT 2021 đạt 89 %; Đặc biệt nhiều em đạt điểm cao trong kỳ thi TN THPT thuận lợi để xét tuyển ĐH-CĐ.
+ Đối với kết quả các cuộc thi của giáo viên: Có 02 GV được công nhận GV dạy giỏi cấp tỉnh; 03 giáo viên đạt giải khuyến khích cấp tỉnh hội thi thiết kế bài giảng E Learning.
Xếp loại 2 mặt giáo dục
- Chất lượng giáo dục hạnh kiểm, học lực năm học 2020-2021 so với kết quả cùng kỳ năm học trước nhìn chung có tăng lên. Số liệu cụ thể:
Kết quả Hạnh kiểm
Xếp loại | Năm học 2020 - 2021 |
Năm học 2019 - 2020 |
Tăng, giảm so năm trước (%) | ||
Tốt | 589 | 88,57% | 543 | 87,44% | +1,13% |
Khá | 75 | 11,27% | 75 | 12,08% | -0,81 % |
TB | 01 | 0,15% | 3 | 0,48% | -0,33 % |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 665 HS | 621 HS |
Xếp loại | Năm học 2020 - 2021 |
Năm học 2019 - 2020 |
Tăng, giảm so năm trước (%) | ||
Giỏi | 65 | 9,77% | 66 | 10,63% | -0,86% |
Khá | 214 | 32,18% | 195 | 31,40% | +0,78 % |
TB | 362 | 54,44% | 332 | 53,46% | +0,98 % |
Yếu | 24 | 3,61% | 27 | 4,35% | -0,74 % |
Kém | 0 | 0 | 1 | 0,16% | -0,16% |
Tổng cộng | 665 HS | 621 HS |
Tác giả bài viết: Ban Chuyên môn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn